Từ điển Thiều Chửu
畫 - hoạ/hoạch
① Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là hoạ. ||② Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch, như phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi. ||③ Ngăn trở, như hoạch địa tự hạn 畫地自限 vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ. ||④ Mưu kế, như mưu hoạch 畫, kế hoạch 計畫, v.v. ||⑤ Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畫 - hoạ
Hình ảnh — Vẽ ra. Vẽ thành hình ảnh — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畫 - hoạch
Nét vạch, nét chữ, Trong chữ Trung Hoa, mỗi nét gọi là một Hoạch — Chia vạch ra — Giới hạn. Ranh giới — Tính toán sắp đặt. Chẳng hạn. Kế hoạch — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.


版畫 - bản hoạ || 壁畫 - bích hoạ || 改畫 - cải hoạch || 琴棋詩畫 - cầm kì thi hoạ || 指東畫西 - chỉ đông hoạch tây || 指天畫地 - chỉ thiên hoạch địa || 名畫 - danh hoạ || 畫餅 - hoạ bính || 畫工 - hoạ công || 畫圖 - hoạ đồ || 畫虎 - hoạ hổ || 畫眉 - hoạ mi || 畫士 - hoạ sĩ || 畫師 - hoạ sư || 繪畫 - hội hoạ || 計畫 - kế hoạch || 樸畫 - phác hoạ || 規畫 - quy hoạch || 愁畫 - sầu hoạ || 山水畫 - sơn thuỷ hoạ || 漆畫 - tất họa || 炭畫 - thán hoạ || 籌畫 - trù hoạch || 字畫 - tự hoạch || 罨畫 - yểm hoạ ||